ENI ANTIFREEZE SPEZIAL
Chi tiết
Eni Antifreeze Spezial là nước làm mát không chứa silicate, boron, amine, phosphate, nitrite; gốc ethylene glycol có tăng cường bảo vệ chống ăn mòn cho thời gian sử dụng lâu dài.là nước làm mát không chứa silicate, boron, amine, phosphate, nitrite; gốc ethylene glycol có tăng cường bảo vệ chống ăn mòn cho thời gian sử dụng lâu dài.
Đặc tính (Các chỉ số thông dụng)
Eni Antifreeze Spezial | ||
Màu | Tím đỏ | |
Điểm sôi | °C | (xem bảng tính) |
Điểm đông | °C | (xem bảng tính) |
Độ PH trong 50% nước | 8,5 | |
Tỉ trọng ở 15°C | kg/l | 1,120 |
Tính chất và công năng
- Eni Antifreeze Spezial là sản phẩm bảo vệ thiết bị tản nhiệt tiên tiến nhất trên thị trường.
- Nó bảo vệ lâu dài chống lại ăn mòn cho các loại nguyên liệu dùng trong sản xuất máy và bộ tản nhiệt như: gang, đồng, hợp kim hàn, đồng thời nó cũng tương thích với ống, hàn kín, và nhựa.
- Nó chứa các chất ứng chế không chứa silicate, amine, nitrite, borone, phosphate đã được lựa chọn kỹ, vì thế rất thân thiện với môi trường.
- Trong các thị nghiệm thực tế, eni Antifreeze Spezial đã chứng thực được độ bền đến 650.000 km trong xe tải và xe buýt, và đến 250.000 km trong xe chở khách.
Ứng dụng
- Trạng thái nhiệt của chất làm mát liên quan mật thiết đến tỉ lệ pha.
- Bảng tính dưới đây thể hiện điểm đông/điểm sôi của hỗn hợp ở các tỉ lệ pha khác nhau.
Eni Antifreeze Spezial | |||
VOLUME | WATER | ĐIỂM ĐÔNG | ĐIỂM SÔI |
% Volume | % Volume | °C | °C |
25 | 75 | -12 | 105 |
33 | 67 | -18 | 106 |
50 | 50 | -38 | 109 |
60 | 40 | -50 | 113 |
- Dựa vào thí nghiệm thực tế, hiệu suất tốt nhất nói chung thường đạt được bằng cách giữ tỉ lệ pha ở khoảng 40-60% trong nước không có khoáng chất.
- Tuy nhiên, hướng dẫn chất làm mát và tỉ lệ pha thích hợp là trách nhiệm trực tiếp của nhà sản xuất xe và người dùng nên làm theo chỉ dẫn.
- Hòa Eni Antifreeze Spezial với các chất làm mát khác nhau có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất của hỗn hợp.
Chỉ định
Eni Antifreeze Spezial được phê chuẩn hoặc đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn và chỉ định của các tổ chức và nhà sản xuất xe sau:
- ASTM D 3306
- ASTM D 4656
- ASTM D 4985
- BS 6580
- FORD WSS-M97B44-D
- FVV Heft R443
- MAN 324 tipo SNF
- MB 325.3
- MTU MTL 5048
- NATO S-759
- O-Norm V 5123
- VW/AUDI/SEAT/SKODA TL 774 D/F (G 12/G 12+)